Việt
bộ phận phụ
máy phụ
Anh
adnexa
comlementary unit
complementary unit
Extruder mit hohem spezifischem Materialdurchsatz benötigen zusätzliche Elemente zum Mischen und Homogenisieren des Materials.
Máy đùn hoạt động với công suất đùn cao cần có thêm các bộ phận phụ trợ để trộn và đồng nhất khối nguyên liệu.
Teiledienst (Lager).
Bộ phận phụ tùng (kho).
v Mit dem anderen Teil des Drehmomentes Nebenaggregate des Motors antreiben.
Vận hành những bộ phận phụ của động cơ với phần momen xoắn còn lại.
v Eventuell Zusatzeinrichtung für Anhängefahrzeuge, z.B. Anhängersteuereinrichtung
Có thể có thêm bộ phận phụ cho xe có rơ moóc, thí dụ bộ điều khiển rơ moóc
Der Teiledienst gibt Ersatzteile und Zubehör an die Werkstatt aus bzw. verkauft diese an Kunden.
Bộ phận phụ tùng chuyển các phụ tùng và phụ kiện đến xưởng sửa chữa hoặc bán cho khách hàng.
máy phụ; bộ phận phụ (máy)
adnexa /y học/