TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ phận phụ

bộ phận phụ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

máy phụ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

bộ phận phụ

 adnexa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

comlementary unit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

complementary unit

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Extruder mit hohem spezifischem Materialdurchsatz benötigen zusätzliche Elemente zum Mischen und Homogenisieren des Materials.

Máy đùn hoạt động với công suất đùn cao cần có thêm các bộ phận phụ trợ để trộn và đồng nhất khối nguyên liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Teiledienst (Lager).

Bộ phận phụ tùng (kho).

v Mit dem anderen Teil des Drehmomentes Nebenaggregate des Motors antreiben.

Vận hành những bộ phận phụ của động cơ với phần momen xoắn còn lại.

v Eventuell Zusatzeinrichtung für Anhängefahrzeuge, z.B. Anhängersteuereinrichtung

Có thể có thêm bộ phận phụ cho xe có rơ moóc, thí dụ bộ điều khiển rơ moóc

Der Teiledienst gibt Ersatzteile und Zubehör an die Werkstatt aus bzw. verkauft diese an Kunden.

Bộ phận phụ tùng chuyển các phụ tùng và phụ kiện đến xưởng sửa chữa hoặc bán cho khách hàng.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

complementary unit

máy phụ; bộ phận phụ (máy)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

comlementary unit

máy phụ; bộ phận phụ (máy)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adnexa /y học/

bộ phận phụ