Việt
máy
bộ phận thiết bị
Anh
apparatus
Für Rohre, Apparate und allgemein geschweißte Anlagenteile.
Dùng cho đường ống, thiết bị và tổng quát cho bộ phận thiết bị được gia công hàn.
Nachweis der Fehlerfreiheit von Werkstücken, Anlagenteilen und Halbzeugen für Werkstücke und Anlagenteile (z. B. Prüfung der Schweißnähte an Rohrleitungen und Behältern vor der Inbetriebnahme, während des Betriebs oder bei vorübergehendem Stillstand der entsprechenden Anlage und Bestimmung von Restwanddicken bei Korrosionsuntersuchungen).
Chứng minh sự hoàn hảo của phôi gia công, bộ phận thiết bị và của bán thành phẩm của phôi gia công, bộ phận thiết bị (t.d. thử nghiệm các mối hàn trên hệ thống đường ống và bồn chứa trước khi đưa vào vận hành, trong khi vận hành hoặc trong lúc thiết bị tạm ngưng hoạt động và xác định bề dày còn lại trong trường hợp kiểm tra sự ăn mòn).
Der Zugversuch dient der Ermittlung der zulässigen Zugspannung in einem Werkstoff und bildet damit die Grundlage für die Auslegung von Druckbehältern, Rohren und anderen Anlagenteilen, die durch Innendruck beansprucht werden.
Thí nghiệm kéo được dùng để xác định ứng suất cho phép (an toàn) của một vật liệu và được dùng làm cơ sở để thiết kế bồn chứa chịu áp suất, đường ống và các bộ phận thiết bị khác chịu áp suất từ bên trong.
apparatus /y học/
máy, bộ phận thiết bị