Việt
bộ số hóa
Bản số hóa
người số hóa
Anh
digitizer
digitizing pad
Bản số hóa, bộ số hóa, người số hóa
1. Bản số hoá: Là thiết bị bao gồm một bàn và một con trỏ với crosshairs and keys, dùng để số hoá các đối tượng địa lý. 2. Người số hoá: Là người sử dụng thiết bị số hoá.
digitizer /điện/
digitizing pad /điện/
digitizer /toán & tin/