TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ truyền động vi sai

Bộ truyền động vi sai

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bộ truyền động vi sai

differential

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

bộ truyền động vi sai

Ausgleichsgetriebe

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Differentialgetriebe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

16.10 Ausgleichsgetriebe

16.10 Bộ truyền động vi sai

Die Wirbelstrombremse wird zwischen Getriebe und Ausgleichsgetriebe eingebaut.

Bộ phanh với dòng điện xoáy được đặt giữa hộp số và bộ truyền động vi sai.

Das Ausgleichsgetriebe gleicht die Drehzahldifferenzen der Antriebsräder aus.

Bộ truyền động vi sai cân bằng sự khác biệt tốc độ quay giữa các bánh xe chủ động.

Die Bremse besteht aus dem feststehenden Stator und dem vom Ausgleichsgetriebe angetriebenen Rotor.

Phanh bao gồm một stator đứng yên và một rotor được truyền động từ bộ truyền động vi sai.

Das Ausgleichsgetriebe überträgt auf beide Antriebsräder gleich große Drehmomente, auch wenn sich z.B. bei Kurvenfahrt das eine Antriebsrad schneller dreht als das andere.

Bộ truyền động vi sai truyền momen xoắn đồng đều tới cả hai bánh xe chủ động ngay cả khi một bánh xe chủ động quay nhanh hơn bánh xe kia, như khi vào cua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausgleichsgetriebe /das (Technik)/

bộ truyền động vi sai (Differenzialgetriebe);

Differentialgetriebe /das (Kfz-T.)/

bộ truyền động vi sai (Ausgleichsgetriebe);

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Ausgleichsgetriebe

[EN] differential (gear)

[VI] Bộ truyền động vi sai