Việt
Bộ vi sai
hộp vi sai
sự chênh lệch
vi phân
hệ số vi phân
vi phân toàn phần
Anh
differential
differentiator
differential or diff
Đức
Differenzierer
Differential
Wie funktioniert ein elektrisches Sperrdifferenzial?
Bộ vi sai tự khóa chạy điện hoạt động như thế nào?
Zu den üblichen Bauteilen eines Ausgleichsgetriebes kommen zusätzlich zwei Druckringe und zwei Lamellenkupplungen.
Ngoài các bộ phận bình thường của bộ vi sai, khóa này còn được bổ sung thêm hai vòng ép và hai ly hợp nhiều đĩa.
Das Ausgleichsgetriebe wirkt sich hier nachteilig aus, da das andere Antriebsrad mit der guten Fahrbahnhaftung das gleiche Drehmoment zugeteilt bekommt.
Ở đây bộ vi sai có tác dụng bất lợi vì bánh xe chủ động còn lại có độ bám đường tốt chỉ nhận được cùng momen.
Motor, Kupplung, Wechselgetriebe, Achsgetriebe mit Ausgleichsgetriebe sind zu einer Einheit zusammengefasst (Bild 1).
Động cơ, bộ ly hợp, hộp số nhiều cấp và bộ truyền lực chính với bộ vi sai được tích hợp thành một đơn vị duy nhất (Hình 1).
Ein Mittendifferenzial zwischen Vorder- und Hinterachse ist erforderlich um unterschiedliche Drehzahlen der Räder an den Antriebsachsen auszugleichen.
Cần có bộ vi sai trung tâm nằm giữa cầu trước và cầu sau để cân bằng sự khác biệt tốc độ quay giữa các bánh xe ở các cầu dẫn động.
sự chênh lệch, vi phân, hệ số vi phân, vi phân toàn phần, hộp vi sai, bộ vi sai
Differential /nt/KT_GHI, ĐIỆN, Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, TV, ÔTÔ, C_DẺO, VTHK, CT_MÁY/
[EN] differential
[VI] hộp vi sai, bộ vi sai; sự chênh lệch
bộ vi sai
[VI] Bộ vi sai (khuếch đại)
[EN] differentiator