TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bờm

bờm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

bờm

cái bờm Mähne

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bờm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schopf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

bờm

- dt. 1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú: bờm ngựa bờm sư tử. 2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao: tóc để bờm. 3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bờm

1) cái bờm Mähne f; bờm ngựa Pferdemähne f; bờm sư tử Löwenmähne;

2) (ở trẻ con) Schopf m; thàng bờm das Kind mit dem Schöpfer, Stirnhaar n