Việt
bụi kim loại
Đức
Metallstaub
Bei diesem Verfahren werden durch Kathodenzerstäubung feinste Partikel von einem Spenderwerkstück (z.B. Weißmetall AlSn20 Cu) auf die Gleitschicht aufgebracht.
Với phương pháp này, lớp trượt được mạ từ những bụi kim loại mịn do sự hóa bụi âm cực của một phôi cung cấp (thí dụ như hợp kim babit AlSn20 Cu).
Metallstaub /m -(e)s/
bụi kim loại; mạt sắt, mạt giũa; -