Việt
Bức xạ mặt trời
sự chiếu nắng
Anh
solar radiation
sun effect
Đức
Sonnenstrahlung
Solarstrahlung
Insolation
Handwärme, Sonnen einstrahlung oder Arbeitswärme können zu Messab weichungen führen.
Hơi nóng bàn tay, bức xạ mặt trời hoặc nhiệt sinh ra từ quá trình làm việc có thể dẫn đến sai số đo.
Der Lackschutz muss kratzunempfindlich und beständig gegen Witterungseinflüsse wie z.B. starke Sonneneinstrahlung (UV-Licht) und sauren Regen sein.
Lớp bảo vệ sơn phải khó bị trầy xước và bền đối với ảnh hưởng thời tiết thí dụ như bức xạ mặt trời mạnh (tia cực tím) và mưa acid.
Die Sonnenstrahlung erwärmt durch die Atmosphäre hindurch die Erdoberfläche.
Bức xạ mặt trời xuyên qua khí quyển làm mặt đất ấm lên.
solare Einstrahlung
Bei Temperaturen über 30 °C trübt sich die Schicht ein und reflektiert einen großen Teil der Sonnenstrahlung (Bild 2).
Ở nhiệt độ trên 30 °C, lớp phủ mờ đi và phản xạ phần lớn bức xạ mặt trời (Hình 2).
Insolation /die; -, -en/
(Met ) bức xạ mặt trời; sự chiếu nắng (Sonneneinstrah lung);
[EN] solar radiation
[VI] bức xạ mặt trời
solar radiation /điện lạnh/
bức xạ mặt trời
sun effect /điện lạnh/
Sonnenstrahlung /f/NLPH_THẠCH, VLB_XẠ, ÔNMT/
[VI] Bức xạ mặt trời