TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

benzen

Benzen

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

benzen

Benzene

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 benzene

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Benzen

 
Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

CNSX benzene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

benzen

Benzol

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Benzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nitrobenzol

Nitro benzen

Benzol – Acetaldehyd

Benzen – Acetaldehyd

Benzol – Aceton

Benzen – Aceton

Toluol – Benzol

Toluen – Benzen

Benzol / Cyclohexan

Benzen / Cyclohexan

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Benzen /nt/HOÁ/

[EN] benzene

[VI] benzen

Benzol /nt/HOÁ, D_KHÍ/

[EN] (hoá dầu) CNSX benzene

[VI] benzen

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Benzol

[EN] benzene

[VI] benzen

Thuật ngữ nhiệt lạnh Anh-Việt

Benzen

Benzen (C6H6)

Hydrocacbon thơm có mặt ở tỷ lệ nhỏ trong một số loại dầu thô, cũng được làm từ than trong sản xuất than cốc. Được sử dụng như một dung môi trong sản xuất các chất tẩy rửa, sợi tổng hợp, hóa dầu, và là một thành phần của xăng có chỉ số octane cao.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 benzene

benzen

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Benzol

[EN] Benzene

[VI] Benzen