Việt
biến thiên tốc độ
Anh
speed variation
Dazu werden die Drehzahlschwankungen der Kurbelwelle während der Verdichtungstakte gemessen.
Để kiểm tra, người ta đo sự biến thiên tốc độ quay của trục khuỷu trong thì nén.
Im Diagramm (Bild 1) sind für Volllast die Drehzahlschwankungen des Motors und des Getriebes über der Zeit aufgetragen.
Trong biểu đồ (Hình 1), độ biến thiên tốc độ quay của động cơ và của hộp số ở tải toàn phần được hiển thị theo thời gian.
Mit dieser Energie des Schwungrades werden die „Leertakte“ und Totpunkte im Arbeitsspiel überwunden und Drehzahlschwankungen ausgeglichen.
Với năng lượng này của bánh đà, những “thì trống” và điểm chết trong chu kỳ tạo công được vượt qua và sự biến thiên tốc độ quay được cân bằng.
speed variation /điện lạnh/