Việt
biến tinh
biến dư
Anh
crystalloblastic
blastic
denaturation
metacryst
Verbesserung der Teiggärung, Frischhaltung und Krustenfarbe durch teilweisen Abbau der Mehlstärke zu vergärbaren Zuckern
Cải thiện lên men bột, giữ tươi và vỏ màu bằng cách biến tinh bột thành đường
Dadurch verbessern sich die Verarbeitungsbedingungen der Stärke, z. B. in der Papierherstellung oder der Textilindustrie.
Qua đó chúng cải thiện các điều kiện chế biến tinh bột, thí dụ trong sản xuất giấy hoặc vải.
Die Stärkemoleküle werden von den Lebewesen durch verschiedene stärkespaltende Enzyme (Amylasen) bis zur Maltose und Glukose abgebaut und verwertet.
Sinh vật với sự hỗ trợ của enzyme (amylase) phân hủy và biến tinh bột thành maltose và glucose để sử dụng.
denaturation /hóa học & vật liệu/
biến tinh, biến dư