Việt
biểu đồ nhiệt
Anh
thermogram
Đức
Thermogramm
Auf einer virtuellen Datenbasis, d.h. aus der zurückgelegten Wegstrecke, dem dabei verbrauchten Kraftstoff und dem dabei durchlaufenen Temperaturprofil des Öls ergibt sich ein Maß für den Verschleiß des Motoröls.
Cơ sở dữ liệu gián tiếp, là số đo chất lượng của dầu được tính từ quãng đường đã đi, số nhiên liệu đã tiêu thụ và biểu đồ nhiệt độ của dầu theo quãng đường.
Wärmebehandlungen
Hình 1: Xử lý nhiệt (Biểu đồ nhiệt luyện)
Temperaturdiagramm: Amorpher Thermoplast
Biểu đồ nhiệt độ: Nhựa nhiệt dẻo vô định hình
Temperaturdiagramm: Teilkristalliner Thermoplast
Biểu đồ nhiệt độ: Nhựa nhiệt dẻo kết tinth từng phần
Temperaturdiagramm (Einfluss der Parameter auf die Materialtemperatur)
Biểu đồ nhiệt độ (ảnh hưởng của các thông số đến nhiệt độ nguyên liệu)
Thermogramm /das; -s, -e/
biểu đồ nhiệt;
thermogram /điện/