TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biện pháp phòng chống

biẹn pháp bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biện pháp phòng chống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

biện pháp phòng chống

Schutzmaßnahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegenmaßnahmen: siehe gleichmäßige Flächenkorrosion.

Biện pháp phòng chống: Xem phần “Ăn mòn đều bề mặt”

Gegenmaßnahmen: geeignete Werkstoffauswahl (evtl. nach geeignetem Korrosionsversuch), große Oberflächengüte beim Werkstoff und Maßnahmen zur Schwingungsdämpfung.

Biện pháp phòng chống: Chọn lựa vật liệu thích hợp (t.d. sau khi đã làm thử nghiệm ăn mòn tương ứng), có chất lượng bề mặt tốt và các biện pháp giảm rung.

Gegenmaßnahmen: Vermeidung von Spalten (insbesondere von Flächenabständen < 1 mm) bei der konstruktiven Gestaltung, beim Schweißen (z.B. nicht durchgeschweißte Wurzeln von Schweißnähten) und bei Verschraubungen.

Biện pháp phòng chống: Phải tránh tạo các khe hở (đặc biệt khi khoảng cách giữa các mặt tiếp giáp < 1 mm) trong khi thiết kế hoặc trong khi hàn (t.d. các mối hàn không được hàn sát gốc) và khi vặn bu-long (ốc vặn).

Gegenmaßnahmen: schützende Beschichtung, Wahl eines beständigen Materials (z. B. säure- oder rostbeständige Stähle), Maßnahmen von Seiten des Angriffsmediums (z. B. Entgasung, Änderung des pH- Wertes, Zusatz von Inhibitoren und Zusatz von Hydrazin oder Phenylhydrazin zum Binden des freien Sauerstoffs).

Biện pháp phòng chống: Tạo lớp bảo vệ, chọn vật liệu bền (t.d. loại thép bền acid hoặc chống gỉ), biện pháp đối với môi trường tấn công (t.d. khử khí, làm thay đổi trị số pH, thêm chất kìm hãm và thêm hydrazin hoặc phenylhydrazin để giữ oxy tự do).

Gegenmaßnahmen: Geeignete Werkstoffauswahl, z. B. Stähle mit hohem Chromund Molybdängehalt (Wirksumme: w (Cr) in % mal w (Mo) in % > 30), Hastelloy C 22, NiCr 21 Mo 14 W, Titan in oxidierenden Medien, Zirconium in reduzierenden Medien und Tantal in oxidierenden und reduzierenden Medien.

Biện pháp phòng chống: Chọn vật liệu thích hợp, thí dụ thép có hàm lượng chrom và molybden cao (tác dụng hữu hiệu nếu tích số hàm lượng của chrom (%) và molybden (%) > 30), hastelloy C 22, NiCr 21 Mo 14 W, titan trong môi trường oxy hóa, zirconi trong môi trường khử oxy và tantal trong môi trường oxy hóa và khử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schutzmaßnahme /die/

biẹn pháp bảo vệ; biện pháp phòng chống;