TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biệt kích

biệt kích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lính biệt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

biệt kích

 commando

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

biệt kích

Ranger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man versteht unter der Verarbeitungsschwindung den Maßunterschied zwischen dem kalten Werkzeug und dem kalten Formteil.

Độ co trong gia công được hiểu là sự khác biệt kích thước giữa khuôn nguội và chi tiết ở dạng nguội.

Nach dem Verformungsvorgang erstarren und schrumpfen alle Kunststoffe mehr oder weniger stark, dies führt zu Maßdifferenzen.

Sau quá trình biến dạng, tất cả các chất dẻo đều đông cứng và co rút không nhiều thì ít. Điều này dẫn đến sự sai biệt kích thước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ranger /[ reind30], der; -s, -s/

(ở Mỹ) biệt kích; lính biệt động;

Từ điển tiếng việt

biệt kích

- I d. Người thuộc lực lượng vũ trang đặc biệt, được biên chế và trang bị gọn nhẹ, hoạt động phân tán, chuyên làm nhiệm vụ lọt vào vùng của đối phương để hoạt động phá hoại, quấy rối. Tung gián điệp, biệt kích.< br> - II đg. Đánh bất ngờ vào vùng của đối phương nhằm phá hoại, quấy rối. Đề phòng địch , tập kích.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 commando

biệt kích