TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cài đặt sẵn

cài đặt sẵn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cài đặt sẵn

 built-in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 internal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Ermittlung der Fehlerursache sind die in den Diagnosetestern vorgegebenen Fehlersuchprogramme anzuwenden.

Để tìm ra nguyên nhân lỗi, phải dùng những chương trình kiếm lỗi đã cài đặt sẵn trong các thiết bị chẩn đoán.

Die gemessenen Istwerte werden mit den im Programm des Messcomputers hinterlegten Sollwerten verglichen.

Các trị số đo thực tế được so sánh với các trị số cần có đã được cài đặt sẵn trong chương trình của máy tính.

Im Display der zentralen Informationseinheit wird der aktuelle Betriebsmodus, die vorgewählte Geschwindigkeit und die eingestellte Mindestabstandsstufe angezeigt.

Ở màn hình của hệ thống hiển thị thông tin trung tâm, chế độ vận hành hiện tại, tốc độ được chọn trước và khoảng cách tối thiểu cài đặt sẵn được hiển thị.

Bei schlupfgeregelten Wandler-Überbrückungskupplungen wird in bestimmten Motorbetriebszuständen ein begrenzter Schlupf zwischen Pumpenrad und Turbinenrad durch im Steuergerät hinterlegte Kennfelder ermöglicht.

Trong trường hợp ly hợp khóa biến mô có điều chỉnh độ trượt, ở những tình trạng hoạt động nhất định của động cơ, một độ trượt giới hạn giữa bánh bơm và bánh tua bin có thể được tạo ra thông qua các đường đặc tính được cài đặt sẵn trong bộ điều khiển.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 built-in /toán & tin/

cài đặt sẵn

 internal /toán & tin/

cài đặt sẵn

 built-in /toán & tin/

cài đặt sẵn