TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cài cứng

cài cứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dươc nôi dây cứng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

cài cứng

 hard wiring

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hard-wired

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

snap fastener

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

hardwired

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

cài cứng

Druckknopf

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hardwired

dươc nôi dây cứng, cài cứng

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Druckknopf

[EN] snap fastener

[VI] cài cứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hard wiring /toán & tin/

cài cứng

 hard-wired /toán & tin/

cài cứng

 hard wiring, hard-wired /toán & tin/

cài cứng

Một chức năng xử lý được gắn vào các mạch điện tử của máy tính thay vì được điều hành bởi các lệnh của chương trình. Để nâng cao công năng của máy tính, những người thiết kế máy đưa thêm các mạch điện để thực hiện các chức năng đặc biệt, như nhân hoặc chia chẳng hạn, ở tốc độ cao. Chức năng này là chức năng được gắn cứng. Thuật ngữ gắn cứng cũng được dùng để chỉ những lệnh chương trình chứa trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính tức là phần sụn ( firm ware).