Việt
cá voi
voi biển.
cá nhà táng .
con cá voi
Anh
whale
Đức
Wal
Walfisch
See -Elefant
Kaschelott
Die Klasse umfasst dann alle Säugetierordnungen (z. B. Nagetiere, Raubtiere, Huftiere, Wale), die mit den übrigen Wirbeltierklassen (Fische, Amphibien, Reptilien und Vögel) und weiteren Klassen den Stamm der Chordatiere bilden (Bild 1).
Lớp bao gồm tất cả động vật có vú (thí dụ như động vật gặm nhấm, động vật ăn thịt, động vật móng guốc, cá voi) hợp chung lại với động vật có xương sống còn lại (Cá, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim) và các lớp còn lại thành ngành động vật có dây xương sống(Chorda). (Hình 1)
See -Elefant /m -en, -en (động vật)/
cá voi (Macrorhinus leoninus L.), voi biển.
Kaschelott /m -(e)s, -e (động vật)/
cá voi, cá nhà táng (Phỵseter catodon.L.).
Walfisch /der (volkst.)/
cá voi (Wal);
Wal /[va:l], der; -[e]s, -e/
con cá voi;
(động) Wal m, Walfisch m
[DE] Wal
[EN] whale
[VI] cá voi