TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các đại lượng gây nhiễu

các đại lượng gây nhiễu

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

các đại lượng gây nhiễu

Disturbance

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

các đại lượng gây nhiễu

Störgröße

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist dies der Fall, kann der Fehler durch Unterbrechung des Regelkreises und elektrische Störgrö- ßenaufschaltung weiter eingegrenzt werden.

Nếu tất cả đều bình thường thì lỗi có thể được tiếp tục định vị bằng cách làm gián đoạn mạch điều chỉnh và kích thích điện các đại lượng gây nhiễu.

Sie erfolgt mittels vom Fahrzeughersteller definierter Störgrößenaufschaltung (Grundverfahren), Ersatzverfahren oder Alternativverfahren.

Việc kiểm tra được thực hiện nhờ kích thích các đại lượng gây nhiễu được định nghĩa bởi nhà sản xuất xe (phương thức cơ bản), phương thức dự bị hoặc phương thức thay thế.

Zusätzliche Drehmomentanforderungen z.B. durch den Klimakompressor traten als Störgrößen auf und mussten vom System z.B. durch die Leerlaufregelung nachgeregelt werden.

Những yêu cầu thêm về momen xoắn, thí dụ như khi mở máy điều hòa, được xem như các đại lượng gây nhiễu, buộc hệ thống phải tự động điều chỉnh lại, thí dụ qua việc điều chỉnh tốc độ không tải.

Dadurch können Störgrößen wie z.B. falscher Kraftstoffsystemdruck, nicht korrekte Temperaturwerte, Motoralterung, Falschluft innerhalb eines bestimmten Regelbereiches korrigiert werden.

Qua đó các đại lượng gây nhiễu có thể được hiệu chỉnh lại trong một phạm vi điều chỉnh nhất định, chẳng hạn như khi áp suất trong hệ thống nhiên liệu sai, trị số nhiệt độ không đúng, động cơ bị lão hóa, rò không khí.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gegen diese Störgrößen muss die Rührerdrehzahl im Bioreaktor konstant gehalten werden (Seite 149).

Để chống lại các đại lượng gây nhiễu đòi hỏi tốc độ khuấy phải giữ liên tục không đổi trong các phản ứng sinh học (trang 149).

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Störgröße

[VI] các đại lượng (tham số) gây nhiễu

[EN] Disturbance