Việt
các điều kiện xung quanh
Anh
ambient conditions
Durch die Profilgestaltung kann der Rahmen optimal angepasst werden.
Bằng cách định dạng mặt cắt, khung có thể được thích ứng tối ưu với các điều kiện xung quanh.
Je nach Betriebs- und Umgebungssituation, berechnet das EDC-Steuergerät folgende Einspritzgrößen:
Tùy theo tình trạng hoạt động và các điều kiện xung quanh, bộ điều khiển động cơ diesel EDC tính toán các đại lượng về phun như sau:
ambient conditions /y học/
ambient conditions /xây dựng/
ambient conditions /toán & tin/