TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các quy tắc

các quy tắc

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

những điều khoản được quy định

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Anh

các quy tắc

regulations

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese orientieren sich an den allgemeinen Richtlinien aus der Elektrotechnik.

Việc này phải dựa trên các quy tắc chung của kỹ thuật điện.

Für die Erstellung eines Schaltplanes gilt:

Các quy tắc sau được áp dụng khi mô tả một sơ đồ mạch:

Wie verhalten sich in einer Reihenschaltung Spannungen und Ströme?

Các quy tắc của điện áp và dòng điện trong một mạch điện nối tiếp?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Klammerregeln beachten (vgl. Klammerrechnung)

Chú ý các quy tắc về ngoặc (Xem Phép tính ngoặc)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Gestaltungsregeln

 Các quy tắc về thiết kế và chế tạo

Từ điển kế toán Anh-Việt

regulations

các quy tắc, những điều khoản được quy định