Việt
các ràng buộc
Anh
constraints
überraschende Klauseln nicht wirksam sind, z.B. Regelungen, die automatisch zum Bezug weiterer Waren zwingen. …
Các ràng buộc bất ngờ không có giá trị, thí dụ như các điều khoản bắt buộc phải mua những mặt hàng khác.
Là giới hạn nhất định được quy định cho một mô hình. Ví dụ, trong một mô hình toàn tác xác định số lượt tin xuất phát từ một điểm gốc đến nhiều điểm đích, số lượt tin không thể vượt quá khả năng phát tin của điểm gốc.
constraints /toán & tin/