Việt
các răng
dãy răng cưa
Đức
Zahnung
v Geringere Zahnkräfte, da das Drehmoment über mehrere Zahneingriffe gleitet wird.
Lực trên các răng nhỏ vì momen xoắn được truyền qua nhiều răng ăn khớp
Die Spanräume (Zahnlücken) nehmen die Späne auf und transportieren sie aus der Schnittfuge heraus.
Bọng phoi (khoảng trống giữa các răng để phoi thoát ra) chứa phoi và đẩy chúng ra khỏi rãnh cắt.
Dabei werden die Innenklauen der Schaltmuffe über die Schaltverzahnung des Schaltrades geschoben.
Ở đây các vấu bên trong của ống trượt gài số được đẩy qua các răng của bánh răng gài số.
Beim Ineinandergreifen zweier Zahnräder sollen die Zähne möglichst nicht aneinander gleiten, sondern sich abwälzen.
Ở hai bánh răng ăn khớp thì các răng cần lăn không trượt với nhau.
Die Bogenzähne ermöglichen einen kleinen Winkelversatz zwischen den Wellen, wie er häufig durch eine Durchbiegung von Wellen entsteht.
Các răng cong tạo ra sự bù góc lệch nhỏ giữa các trục, thường xuất hiện bởi độ võng của các trục.
Zahnung /die; -, -en (Technik, Philat )/
các răng (của bánh răng); dãy răng cưa (của tem thư, vật cắt hình răng cưa);