Việt
các từ
Anh
magcard
Abkürzungen für elektronische Kupplungssysteme:
Các từ viết tắt cho hệ thống ly hợp điện tử:
Die in den stromdurchflossenen Spulen entstehenden Magnetfelder heben sich in ihrer Wirkung nicht mehr auf.
Các từ trường phát sinh do các dòng điện đi qua vòng cảm ứng không tự triệt tiêu hoàn toàn nữa.
Dessen zeitlicher Ablauf ist genauso wie der Spannungsverlauf gegenüber den anderen Spulenfeldern um 120° versetzt.
Tiến trình theo thời gian của các từ trường này cũng giống như tiến trình của điện áp, lệch với từ trường các cuộn dây khác 120°.
Ordnet man diese drei Spulen in einem Kreis zueinander an, ergibt sich aus den einzelnen Spulenmagnetfeldern ein sich drehendes Magnetfeld.
Nếu bố trí ba cuộn dây trên một vòng tròn, thì từ các từ trường của từng cuộn dây riêng biệt tạo ra một từ trường tự quay.
Abstand zwischen Wörtern: 6/10 h.
Khoảng cách giữa các từ: 6/10 h.
magcard /điện lạnh/