Việt
các thành phần chính
Anh
principal component
principal completions
Dies ist ein hauptsächlich dispersiver Vorgang, bei dem durch das Einarbeiten der Hauptkomponenten eine Wechselwirkung mit den Polymeren erzeugt wird.
Trong quá trình trộn phân tán này, việc trộn vào các thành phần chính sẽ tạo nên tác động qua lại giữa các polymer.
Im Ergebnis der Vorgänge bei der Verbundbildung von Matrix und Faserwerkstoff als Hauptkomponenten und den Zusatzkomponenten entstehen feste FVK-Materialien.
Thành quả của tiến trình tạo nên vật liệu composite rắn là sự liên kết của các thành phần chính là nhựa nền và nguyên liệu sợi với các chất phụ gia.
Sollen neben den Hauptkomponenten Polyol und Isocyanat noch andere Zusatzstoffe eingebracht werden, kommt es auch zu einer Kombination von Hoch- und Niederdrucktechnik.
Nếu ngoài các thành phần chính polyol và isocyanat còn có các chất phụ gia khác cần cho vào, cũng xảy ra sự kết hợp giữa kỹ thuật áp suất cao và kỹ thuật áp suất thấp.
Die wesentlichen Komponenten sind:
Các thành phần chính của hệ thống bao gồm:
Aus welchen Hauptteilen ist ein Gleichstrommotor aufgebaut?
Liệt kê các thành phần chính của một động cơ điện một chiều?
principal completions, principal component /toán & tin/