Việt
khoáng vật phụ
các thành phần phụ
phụ tùng auxiliary ~ khoáng vật characterizing ~ khoáng vật phụ đặc trưng
Anh
accessories
Die Anzahl der Komponenten richtet sich nach den Kundenwünschen und der Wirtschaftlichkeit.
Số lượng các thành phần phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và hiệu quả kinh tế.
khoáng vật phụ, các thành phần phụ (của đá); phụ tùng auxiliary ~ khoáng vật [thứ yếu, phụ, đi kèm] characterizing ~ khoáng vật phụ đặc trưng