Việt
các thiết bị bảo vệ
Anh
protective devices
Als Schutz werden ÜberstromSchutzeinrichtungen (Sicherungen, Lei tungsschutzschalter) und Fehlerstromschutzschalter (FlSchutzschalter) verwendet, die im Fehlerfall das Gerät vom Netz trennen.
Các thiết bị bảo vệ chống quá dòng như cầu chì, công tắc bảo vệ đường dây (CB = circuit breaker) và công tắc chống dòng điện rò (ELCB = Earth Leakage Circuit Breaker) được sử dụng. Khi có sự cố xảy ra, những thiết bị bảo vệ này cách ly thiết bị khỏi lưới điện.
die persönliche Schutzausrüstung (PSA), z.B. Laborkittel, Schutzkleidung, Handschuhe, Mundschutz, Gesichtsschutz, Fußschutz (Bild 1), und
có đầy đủ các thiết bị bảo vệ cá nhân (PSA), chẳng hạn như áo choàng, quần áo bảo vệ, găng tay, khăn bảo vệ miệng, mặt, chân (Hình 1) và nhất là
Die Beseitigung von Kontaminationen durch biologische Arbeitsstoffe muss immer unter Eigenschutz durch das Benutzen der entsprechenden persönlichen Schutzausrüstung erfolgen, die bei Aerosolbildung durch Atemschutzgeräte zu ergänzen ist.
Trong khi thực hiện việc loại trừ ô nhiễm do tác nhân sinh học gây ra, nhân viên cần phải luôn luôn sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp để tự bảo vệ mình, và trong trường hợp xuất hiện phức hợp huyền phù khí thì cần mang mặt nạ phòng độc.
Zu Gefahrenabwehr angebrachte Schutzvorrichtungen sowie die zugehörigen Hinweisschilder dürfen nicht entfernt werden.
Không được phép tháo các thiết bị bảo vệ được sử dụng để phòng ngừa nguy hiểm cũng như các bảng chỉ dẫn.
Großfl ächige Schutzeinrichtungen oder Versteifungsteile in der Automobil und Luftfahrtindustrie werden vermehrt aus glasfaserverstärkten Thermoplasten (GMT) hergestellt(Bild 2).
Các thiết bị bảo vệ có diện tích lớn hoặc các bộphận cứng chắc trong công nghiệp ô tô và côngnghiệp hàng không được chế tạo bằng nhựanhiệt dẻo có gia cường sợi thủy tinh (GMT-
protective devices /xây dựng/