Việt
cách đặt tên
Anh
nomenclature
Benennungsbeispiele für Kunststoffe
Thí dụ cách đặt tên cho chất dẻo
Der Aufbau der Werkstoffnummern für Gusseisenwerkstoffe unterscheidet sich wesentlich von dem der bisher üblichen Bezeichnungen (siehe übernächste Seite).
Thứ tự sắp xếp trên số vật liệu của vật liệu đúc khác biệt cơ bản với cách đặt tên gọi phổ biến từ trước đến nay (xem trang kế trang sau).
Namensgebung.
Cách đặt tên.
Sie ist international geregelt.
Cách đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế.
nomenclature /hóa học & vật liệu/