TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách đặt tên

cách đặt tên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cách đặt tên

 nomenclature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Benennungsbeispiele für Kunststoffe

Thí dụ cách đặt tên cho chất dẻo

Der Aufbau der Werkstoffnummern für Gusseisenwerkstoffe unterscheidet sich wesentlich von dem der bisher üblichen Bezeichnungen (siehe übernächste Seite).

Thứ tự sắp xếp trên số vật liệu của vật liệu đúc khác biệt cơ bản với cách đặt tên gọi phổ biến từ trước đến nay (xem trang kế trang sau).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Namensgebung.

Cách đặt tên.

Sie ist international geregelt.

Cách đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nomenclature

cách đặt tên

 nomenclature /hóa học & vật liệu/

cách đặt tên