Việt
kiểu cắt
cách cắt
Đức
Zuschnitt
Schnitt
Zellwände bestehen vor allem aus Zellulose und können durch mechanische Scherung aufgebrochen werden (z. B. mit Mörser und Pistill).
Vách tế bào bao gồm chủ yếu cellulose và có thể bị phá vỡ bằng cách cắt cơ học (thí dụ với cối và chày).
Die Art der Verzahnung ist die gleiche wie die üblicherweise an Zahnrädern verwendete Verzahnung.
Cách cắt răng này giống như cách cắt răng thông thường được sử dụng ở bánh răng.
Soll eine unlösbare Schnappverbindung hergestellt werden, so wird dies durch eine Hinterschneidung erreicht.
Khi cần tạo ra một kết nối khớp nhanh không tháo rời được, người ta dùng cách cắt mặt sau.
ihr Haar hat einen kurzen Schnitt
tóc cứa cô ấy cắt kiểu ngắn
modischen Schnitt
kiểu tóc thời trang.
Zuschnitt /der; -[e]s, -e/
kiểu cắt; cách cắt;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
kiểu cắt; cách cắt (y phục, tóc V V );
tóc cứa cô ấy cắt kiểu ngắn : ihr Haar hat einen kurzen Schnitt kiểu tóc thời trang. : modischen Schnitt