TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách cắt

kiểu cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cách cắt

Zuschnitt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schnitt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellwände bestehen vor allem aus Zellulose und können durch mechanische Scherung aufgebrochen werden (z. B. mit Mörser und Pistill).

Vách tế bào bao gồm chủ yếu cellulose và có thể bị phá vỡ bằng cách cắt cơ học (thí dụ với cối và chày).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Art der Verzahnung ist die gleiche wie die üblicherweise an Zahnrädern verwendete Verzahnung.

Cách cắt răng này giống như cách cắt răng thông thường được sử dụng ở bánh răng.

Soll eine unlösbare Schnappverbindung hergestellt werden, so wird dies durch eine Hinterschneidung erreicht.

Khi cần tạo ra một kết nối khớp nhanh không tháo rời được, người ta dùng cách cắt mặt sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr Haar hat einen kurzen Schnitt

tóc cứa cô ấy cắt kiểu ngắn

modischen Schnitt

kiểu tóc thời trang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuschnitt /der; -[e]s, -e/

kiểu cắt; cách cắt;

Schnitt /der; -[e]s, -e/

kiểu cắt; cách cắt (y phục, tóc V V );

tóc cứa cô ấy cắt kiểu ngắn : ihr Haar hat einen kurzen Schnitt kiểu tóc thời trang. : modischen Schnitt