TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách mài

kiểu mài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách mài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cách mài

Schliff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schliffart

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine entsprechende Oberflächengüte wird durch Schleifen und anschließendes Elektropolieren erreicht (Bild 3).

Bề mặt tiêu chuẩn có thể đạt được bằng cách mài và sau đó đánh bóng điện (electropolishing) (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.

Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.

Reicht das Schliffbild nicht aus, so können zusätzliche Entlüftungsmöglichkeiten geschaffen werden:

Trong trường hợp cách mài không đạt yêu cầu, các khả năng thoát khí phụ có thể được thực hiện như sau:

Die Formtrennkanten werden durch einen Kreuzschliff (Bild 1 (1)) so gestaltet, dass kein luftdichter Abschluss stattfi ndet oder man bringt feine Schlitze mit einer Tiefe zwischen0,02 mm bis 0,1 mm ein.

Đường phân khuônđược tạo thành bằng cách mài chéo (Hình1 (1)), mục đích là để không kín khí, hay tạora những rãnh nhỏ có độ sâu từ 0,02 mm tới 0,1 mm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Freiwinkel. Er ergibt sich durch Hinterschleifen der Hauptschneiden.

Góc thoát có được bằng cách mài hớt lưng lưỡi cắt chính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schliff /der; -[e]s, -e/

kiểu mài; cách mài;

Schliffart /die/

kiểu mài; cách mài;