Việt
kiểu mài
cách mài
Đức
Schliff
Schliffart
Eine entsprechende Oberflächengüte wird durch Schleifen und anschließendes Elektropolieren erreicht (Bild 3).
Bề mặt tiêu chuẩn có thể đạt được bằng cách mài và sau đó đánh bóng điện (electropolishing) (Hình 3).
• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.
Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.
Reicht das Schliffbild nicht aus, so können zusätzliche Entlüftungsmöglichkeiten geschaffen werden:
Trong trường hợp cách mài không đạt yêu cầu, các khả năng thoát khí phụ có thể được thực hiện như sau:
Die Formtrennkanten werden durch einen Kreuzschliff (Bild 1 (1)) so gestaltet, dass kein luftdichter Abschluss stattfi ndet oder man bringt feine Schlitze mit einer Tiefe zwischen0,02 mm bis 0,1 mm ein.
Đường phân khuônđược tạo thành bằng cách mài chéo (Hình1 (1)), mục đích là để không kín khí, hay tạora những rãnh nhỏ có độ sâu từ 0,02 mm tới 0,1 mm.
Freiwinkel. Er ergibt sich durch Hinterschleifen der Hauptschneiden.
Góc thoát có được bằng cách mài hớt lưng lưỡi cắt chính.
Schliff /der; -[e]s, -e/
kiểu mài; cách mài;
Schliffart /die/