Việt
cách từ
Anh
grating
Mit ihrer Hilfe sollen Abstände zu Hindernissen und Räumen überwacht werden.
Cảm biến giúp giám sát không gian và khoảng cách từ xe đến chướng ngại vật.
Der Radstand ist der Abstand zwischen den Radmitte der Vorder- und der Hinterräder (Bild 1).
Chiều dài cơ sở của xe là khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau (Hình 1).
Zahnteilung ist der Abstand von Zahnspitze zu Zahnspitze des Sägeblattes bezogen auf die Länge von einem Zoll.
Bước răng là khoảng cách từ hai đỉnh nhọn của lưỡi cưa, là số răng trên 1 inch chiều dài lưỡi cưa.
Gegenstandsweite Bildweite
Khoảng cách từ vật đến thấu kính
Abstand, Distanz (z. B. Abstand von P und Q)
Khoảng cách (t.d. khoảng cách từ P đến Q)