TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách từ

cách từ

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

cách từ

grating

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit ihrer Hilfe sollen Abstände zu Hindernissen und Räumen überwacht werden.

Cảm biến giúp giám sát không gian và khoảng cách từ xe đến chướng ngại vật.

Der Radstand ist der Abstand zwischen den Radmitte der Vorder- und der Hinterräder (Bild 1).

Chiều dài cơ sở của xe là khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau (Hình 1).

Zahnteilung ist der Abstand von Zahnspitze zu Zahnspitze des Sägeblattes bezogen auf die Länge von einem Zoll.

Bước răng là khoảng cách từ hai đỉnh nhọn của lưỡi cưa, là số răng trên 1 inch chiều dài lưỡi cưa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegenstandsweite Bildweite

Khoảng cách từ vật đến thấu kính

Abstand, Distanz (z. B. Abstand von P und Q)

Khoảng cách (t.d. khoảng cách từ P đến Q)

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

grating

cách từ