Việt
cánh bơm
Cánh bơm biến mô.
Anh
pump wheel
bladed impeller
propeller
propeller n.
impeller n.
Dieses erfasst im Zentrum (Saugseite) die Flüssigkeit und drückt sie nach außen (Druckseite).
Chất lỏng ở trung tâm được cánh bơm ép (phía hút) và đẩy ra phía ngoài (phía ép).
Im Pumpengehäuse, das mit Kühlflüssigkeit gefüllt ist, läuft mit hoher Drehzahl ein Flügelrad bzw. Pumpenrad.
Bánh cánh quạt hay cánh bơm quay với tốc độ cao trong vỏ hộp bơm chứa đầy chất lỏng làm mát.
Vom Kühler bzw. vom Thermostat her strömt dem Zentrum des Flügelrades stets abgekühlte Kühlflüssigkeit zu.
Từ bộ tản nhiệt hoặc từ van giới hạn nhiệt, chất lỏng làm mát đã nguội luôn chảy vào vùng trung tâm của cánh bơm.
Cánh bơm
(a) Cánh bơm (bơm ly tâm), (b) Cánh bơm biến mô.
bladed impeller, propeller, pump wheel