Việt
cát làm khuôn
Anh
foundry sand
molding sand
Anschließend werden Modelle für Einguss und Speiser gelegt, Formsand eingefüllt und festgestampft.
Tiếp theo, mẫu của đậu rót và đậu hơi (đậu ngót) được đặt lên, cho cát làm khuôn vào và nện chặt.
Zum Einformen (Bild 2) des zweiteiligen Modells werden untere Modellhälfte und Unterkasten mit Formsand aufgefüllt. Dieser wird durch Stampfen verdichtet.
Để tạo khuôn (Hình 2) của mẫu hai phần, nửa mẫu dưới và hòm khuôn dưới được điền đầy với cát làm khuôn và được nện chặt.
molding sand /y học/
foundry sand /y học/
foundry sand, molding sand /cơ khí & công trình;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/