TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân bằng năng lượng

Cân bằng năng lượng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
cân bằng năng lượng

Cân bằng năng lượng

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

cân bằng năng lượng

energy balance

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

equalizing of energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 equalizing of energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cân bằng năng lượng

energy balance record

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

cân bằng năng lượng

Energiebilanz

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
cân bằng năng lượng

Energiebilanz

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Art und erforderliche Behandlung der Stoffe, gewünschte Produkte bzw. gewünschter Endzustand, Auswahl und Beschreibung des Verfahrens, Infrastrukturplan, Festlegung der Betriebsbedingungen (Druck,Temperatur, pH-Wert usw.), Festlegung der Mengenströme und der Anlagenkapazität, Erstellen einer Stoffstromliste, Abschätzen der Stofflogistik, Aufstellen der Energiebilanzen, Werkstoff-Vorauswahl, Abschätzung eventueller Emissionen und des Anfalls von Abfallbzw. Reststoffen, Maßnahmen zum Umweltund Arbeitsschutz, Risikoabschätzung, evtl. Einholen von Genehmigungen, Aufstellung eines Qualifizierungskonzeptes usw.

Loại nguyên vật liệu và phương pháp xử lý, thành phẩm mong muốn và yêu cầu thành phẩm, chọn lọc và mô tả kỹ thuật biến chế, cơ sở hạ tầng, xác định các điều kiện vận hành (áp suất, nhiệt độ, độ pH v.v.), xác định lưu lượng nguyên vật liệu và năng suất dàn máy, soạn danh mục các lưu lượng, đánh giá dịch vụ hậu cần các nguyên vật liệu, thiết lập cân bằng năng lượng, lựa chọn sơ bộ các vật liệu thiết kế, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, các chất thải và chất tồn đọng, các biện pháp bảo vệ môi trường và an toàn lao động, đánh giá các rủi ro, đôi khi cần xin trước giấy phép hoạt động, thiết lập quy trình chất lượng v.v.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Maßnahmen verbessern die Energiebilanz des Fahrzeugs.

Các biện pháp này cải thiện việc cân bằng năng lượng của xe.

Das elektronische Energie-Management regelt den gesamten Energiehaushalt und steuert die entsprechenden Funktionen.

Bộ quản lý năng lượng điện tử điều chỉnh sự cân bằng năng lượng cho toàn hệ thống điện và điều khiển các chức năng tương ứng.

Das Bordnetzmanagement definiert verschiedene Bordnetzzustände, die über die Batteriekennwerte (z.B. Spannung, Batterietemperatur, Energiebilanz, Batteriealterung) festgelegt werden.

Bộ quản lý mạng điện định nghĩa các tình trạng mạng điện trên xe khác nhau được xác định qua các thông số đặc trưng của ắc quy (như điện áp, nhiệt độ ắc quy, cân bằng năng lượng, độ lão hóa ắc quy).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

energy balance

cân bằng năng lượng

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Energiebilanz

[EN] energy balance record

[VI] Cân bằng (cán cân) năng lượng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

equalizing of energy

cân bằng năng lượng

 equalizing of energy /hóa học & vật liệu/

cân bằng năng lượng

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Energiebilanz

[EN] energy balance

[VI] Cân bằng năng lượng