TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân bằng với

cân bằng với

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

cân bằng với

level with

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 level with

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund der Bewegung der Elektronen um den Kern entsteht eine Zentrifugalkraft (Fliehkraft), die der Anziehungskraft die Waage hält.

Sự chuyển động của các electron xung quanh hạt nhân tạo ra một lực ly tâm cân bằng với sức hút của nhân.

Beim Regeln wird fortlaufend die Istgröße erfasst, mit der Sollgröße verglichen und angeglichen.

Ở điều chỉnh, trị số tức thời ( ở đầu ra) liên tục được thu thập, so sánh và cân bằng với trị số định mức.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei abnehmender Drehzahl wird die sinkende Leistung durch ein zunehmendes Drehmoment ausgeglichen.

Khi vòng quay giảm xuống thì công suất giảm đi được cân bằng với momen xoắn tăng lên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schnittpunkt der Bilanzgeraden mit der Ordinate:

Điểm cắt đường thẳng cân bằng với trục đứng:

Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).

Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)

Từ điển toán học Anh-Việt

level with

cân bằng với

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

level with /xây dựng/

cân bằng với

 level with /toán & tin/

cân bằng với