Việt
cân bằng với
Anh
level with
Aufgrund der Bewegung der Elektronen um den Kern entsteht eine Zentrifugalkraft (Fliehkraft), die der Anziehungskraft die Waage hält.
Sự chuyển động của các electron xung quanh hạt nhân tạo ra một lực ly tâm cân bằng với sức hút của nhân.
Beim Regeln wird fortlaufend die Istgröße erfasst, mit der Sollgröße verglichen und angeglichen.
Ở điều chỉnh, trị số tức thời ( ở đầu ra) liên tục được thu thập, so sánh và cân bằng với trị số định mức.
Bei abnehmender Drehzahl wird die sinkende Leistung durch ein zunehmendes Drehmoment ausgeglichen.
Khi vòng quay giảm xuống thì công suất giảm đi được cân bằng với momen xoắn tăng lên.
Schnittpunkt der Bilanzgeraden mit der Ordinate:
Điểm cắt đường thẳng cân bằng với trục đứng:
Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).
Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)
level with /xây dựng/
level with /toán & tin/