TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây bông

cây bông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cây bông

Baumwollstaude

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Baumwolle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellulose wird aus Holzabfällen und Baumwolle gewonnen und für technische Zwecke vor allem zu Zelluloseacetat (CA) verestert und mit Weichmachern versetzt, damit es im Spritzgussverfahren verarbeitet werden kann.

Cellulose được lấy từ gỗ thải và cây bông vải và cho mục đích dùng trong kỹ thuật, thường được ester hóa thành cellulose acetate (CA) và được bổ sung thêm chất làm mềm, để có thể xử lý trong quá trình ép phun trong khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Baumwolle anpflanzen

trồng bông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Baumwolle /die/

cây bông;

trồng bông. : Baumwolle anpflanzen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Baumwollstaude /f =, -n/

cây bông (Gossỵpium L);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cây bông

(thực) Baumwollstaude f;