TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây bắp

cây ngô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây bắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cây bắp

Mais

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So führt beispielsweise das Einbringen eines bakteriellen toxincodierenden Gens aus Bacillus thuringiensis in Maispflanzen dazu, dass diese transgenen Bt-Maispflanzen eine Resistenz gegenüber den natürlichen Fraßfeinden – den Raupen des Maiszünslers – erhalten (Bild 1).

Thí dụ, việc ghép gen mã hóa chất độc của vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt) vào cây bắp làm cho cây bắp Bt nhận được kháng thể chống lại với kẻ thù tự nhiên: ấu trùng của sâu đục thân cây bắp (Hình 1).

Bei stärkehaltigen Pflanzen wie beispielsweise Mais ist die Ethanolgewinnung aufwendiger.

Ở loài thực vật chứa nhiều tinh bột thí dụ cây bắp thì việc chiết xuất ethanol tốn kém hơn.

Wird die Maispflanze von den Larven des Maiszünslers (Schmetterling) befallen, sterben die Larven beim Fraß der toxinhaltigen Zellen ab.

Nếu cây bắp bị ấu trùng của sâu tiêm nhiễm (bướm), ấu trùng chết khi ăn các tế bào có chứa độc tố này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mais /[mais], der; -es, (Sorten:) -e/

cây ngô; cây bắp;