TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây kim

cái kim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây kim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cây kim

Nadel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anzeigende Messgeräte wie z.B. Messschieber, Messschraube, Messuhr, Winkelmesser zeigen den Messwert bei Skalenanzeige (analog anzeigend) an einer Strichskala durch eine bewegliche Marke oder einen Zeiger an.

Thiết bị đo có hiển thị như thước cặp, panme, đồng hồ đo, thước đo góc… cho biết trị số đo trên thang hiển thị (hiển thị analog) bởi một dấu hiệu di chuyển hoặc một cây kim.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Bimetallthermometer: 2 Streifen aus unterschiedlichen Metallen sind hierbei miteinander verschweißt oder vernietet.

:: Nhiệt kế lưỡng kim : hai dải mỏng kim loại khác nhau được hàn hoặc tán đinh dính chặt với nhau thành một cây kim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nadel /[’na:dal], die; -, -n/

cái kim; cây kim;