Việt
cái kim
cây kim
Đức
Nadel
Anzeigende Messgeräte wie z.B. Messschieber, Messschraube, Messuhr, Winkelmesser zeigen den Messwert bei Skalenanzeige (analog anzeigend) an einer Strichskala durch eine bewegliche Marke oder einen Zeiger an.
Thiết bị đo có hiển thị như thước cặp, panme, đồng hồ đo, thước đo góc… cho biết trị số đo trên thang hiển thị (hiển thị analog) bởi một dấu hiệu di chuyển hoặc một cây kim.
:: Bimetallthermometer: 2 Streifen aus unterschiedlichen Metallen sind hierbei miteinander verschweißt oder vernietet.
:: Nhiệt kế lưỡng kim : hai dải mỏng kim loại khác nhau được hàn hoặc tán đinh dính chặt với nhau thành một cây kim.
Nadel /[’na:dal], die; -, -n/
cái kim; cây kim;