Việt
cây phả hệ
cây dòng họ
bảng gia phả
bảng tộc phả
Anh
genealogical tree
Đức
stemma
Ahnentafel
Die verwandtschaftlichen Beziehungen untereinander, in Verbindung mit dem zeitlichen Ablauf ihrer Entwicklung, werden in Form von Stammbäumen dargestellt.
Các liên hệ huyết thống theo thời gian phát triển được diễn tả dưới dạng cây phả hệ (family tree).
stemma /[ Jt... , st...], das; -s, -ta/
(Uteraturw ) cây dòng họ; cây phả hệ (các nhân vật trong tác phẩm văn học);
Ahnentafel /die/
(geh ) bảng gia phả; bảng tộc phả; cây phả hệ;
genealogical tree /xây dựng/