TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây xanh

cây xanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cây xanh

 green

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

green

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cây xanh

Freilandanpflanzungen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und auf dem Rückweg, als er durch einen grünen Busch ritt, streifte ihn ein Haselreis und stieß ihm den Hut ab.

Trên đường về, khi ông cưỡi ngựa đi qua một bụi cây xanh, có cành cây dẻ va vào người ông và làm lật mũ rơi xuống đất.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Produzenten (Erzeuger) sind die grünen Pflanzen und allgemein fotosynthetisch aktive Organismen.

Loài sản xuất là cây xanh và nói chung là những sinh vật có hoạt động quang hợp.

Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.

Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.

Grüne Pflanzen bauen als Produzenten organische Stoffe auf, Tiere und der Mensch bauen sie als Konsumenten um, Bakterien und Pilze bauen sie als Destruenten ab.

Là những sinh vật sản xuất, cây xanh tạo ra những chất hữu cơ, động vật và con người biến đổi chúng với tính cách là những sinh vật tiêu thụ, vi khuẩn và nấm phân hủy chúng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Freilandanpflanzungen /pl/

cây xanh; Freiland

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 green

cây xanh

green

cây xanh