Việt
cây xanh
Anh
green
Đức
Freilandanpflanzungen
und auf dem Rückweg, als er durch einen grünen Busch ritt, streifte ihn ein Haselreis und stieß ihm den Hut ab.
Trên đường về, khi ông cưỡi ngựa đi qua một bụi cây xanh, có cành cây dẻ va vào người ông và làm lật mũ rơi xuống đất.
Produzenten (Erzeuger) sind die grünen Pflanzen und allgemein fotosynthetisch aktive Organismen.
Loài sản xuất là cây xanh và nói chung là những sinh vật có hoạt động quang hợp.
Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.
Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.
Grüne Pflanzen bauen als Produzenten organische Stoffe auf, Tiere und der Mensch bauen sie als Konsumenten um, Bakterien und Pilze bauen sie als Destruenten ab.
Là những sinh vật sản xuất, cây xanh tạo ra những chất hữu cơ, động vật và con người biến đổi chúng với tính cách là những sinh vật tiêu thụ, vi khuẩn và nấm phân hủy chúng.
Freilandanpflanzungen /pl/
cây xanh; Freiland