TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có điện trở

điện trở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có điện trở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

có điện trở

resistive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có điện trở

ohmisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Oberfläche von Aluminium bildet eine dichte Oxidschicht, die einen hohen elektrischen Widerstand hat.

Bề mặt của nhôm hình thành một lớp oxide nhôm dày có điện trở cao.

So hat z.B. Kupfer bei 1 m Leiterlänge und 1 mm2 Leiterquerschnittsfläche einen Widerstand von 0,0178 O.

Thí dụ: một dây đồng dài 1 m, tiết diện 1 mm2 có điện trở 0,0178 Ω.

Jeder Stromkreis hat einen Widerstand unterschiedlicher Größe (nur Leitung, R1, R2, R3). Sie bewirken in jedem Stromkreis einen anderen Spannungsabfall von z.B. 0 V bei widerstandsfreier Leitung, 1,3 V bei R1, 2,7 V bei R2 und 4 V bei R3.

Mỗi mạch có điện trở với trị số khác nhau (chỉ có đường dây, R1, R2, R3) và tạo ra trong mỗi mạch một sự giảm điện thế khác nhau thí dụ từ 0 V cho dây không có điện trở, 1,3 V cho R1, 2,7 V cho R2 và 4 V cho R3.

CAN-Busleitungen ohne Abschlusswiderstand können besonders bei CAN-Class-C-Systemen Funktionsausfälle verursachen.

Những dây CAN-bus không có điện trở đầu cuối có thể là nguyên nhân không hoạt động đặc biệt ở các mạng CAN cấp C.

Diese hat an der Oberfläche einen höheren spezifischen Widerstand als das innenliegende Rückleitermaterial.

Bề mặt phần tử có điện trở riêng lớn hơn vật liệu dẫn điện nằm bên trong, do đó cho phép tập trung nhiệt ở đầu thanh xông.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ohmisch /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] resistive (thuộc)

[VI] (thuộc) điện trở, có điện trở