Việt
có bàn
Anh
đĩa
Sie haben kleinere Räder, keine Tretkurbeln und weisen einen geringeren Radstand auf.
Xe có bánh xe nhỏ, không có bàn đạp chân và có khoảng cách bánh xe nhỏ.
Der Kuppelvorgang durch den Fahrer entfällt, ein Kupplungspedal ist nicht mehr notwendig.
Quá trình đóng-ngắt ly hợp của người lái xe không cần thiết, nên không cần có bàn đạp ly hợp.
Die hydraulische Bremsanlage (Bild 2) besteht aus Bremspedal, Tandem-Hauptzylinder mit Bremskraftverstärker, Leitungssystem evtl. mit Bremsdruckminderer, Bremszylindern mit Radbremsen.
Hệ thống phanh thủy lực (Hình 2) gồm có bàn đạp phanh, xi lanh chính hai dòng với bộ cường hóa lực phanh, hệ thống ống dẫn có thể có thêm bộ giảm áp suất phanh, xi lanh phanh với cơ cấu phanh ở bánh xe.
:: Drehtischmaschine mit vertikaler Spritzeinheit (Bild 8).
:: Máy có bàn quay (nằm ngang) với hệ thống phun theo chiều thẳng đứng (Hình 8).