TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có bàn

có bàn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

có bàn

đĩa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben kleinere Räder, keine Tretkurbeln und weisen einen geringeren Radstand auf.

Xe có bánh xe nhỏ, không có bàn đạp chân và có khoảng cách bánh xe nhỏ.

Der Kuppelvorgang durch den Fahrer entfällt, ein Kupplungspedal ist nicht mehr notwendig.

Quá trình đóng-ngắt ly hợp của người lái xe không cần thiết, nên không cần có bàn đạp ly hợp.

Die hydraulische Bremsanlage (Bild 2) besteht aus Bremspedal, Tandem-Hauptzylinder mit Bremskraftverstärker, Leitungssystem evtl. mit Bremsdruckminderer, Bremszylindern mit Radbremsen.

Hệ thống phanh thủy lực (Hình 2) gồm có bàn đạp phanh, xi lanh chính hai dòng với bộ cường hóa lực phanh, hệ thống ống dẫn có thể có thêm bộ giảm áp suất phanh, xi lanh phanh với cơ cấu phanh ở bánh xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Drehtischmaschine mit vertikaler Spritzeinheit (Bild 8).

:: Máy có bàn quay (nằm ngang) với hệ thống phun theo chiều thẳng đứng (Hình 8).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đĩa

có bàn