TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chứa lưu huỳnh

có chứa lưu huỳnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chất diêm sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chất diêm sinh giông như lưu huỳnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có chứa lưu huỳnh

schwefelhaltig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schweflig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Vulkanisationsbeschleuniger werden schwefelhaltige organische Verbindungen, wie Thiurame oder Thioharnstoffe, verwendet.

Các kết nối hữu cơ có chứa lưu huỳnh được sử dụng như chất gia tốc lưu hóa, như thiuram (có trong nước tiểu) hoặc chất urea.

Dafür eignen sich Schwefel oder Schwefelspender, organische Peroxide, Metalloxide, organische Amine oder Phenolharze.

Chất thích hợp cho mục đích này là lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh, peroxid hữu cơ, oxid kim loại, amin hữu cơ hoặc nhựa phenol.

In den meisten Fällen verwendet man zur Vulkanisation von ungesättigten Kautschuken Schwefel oder schwefelhaltige Verbindungen, z. B. Thioramsulfide.

Trong nhiều trường hợp, người ta thường xuyên sử dụng lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh để thực hiện lưu hóa cao su không bão hòa, thí dụ thioramsulfid.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Empfindlich gegen schwefelhaltige Gase.

Nhạy cảm với các khí có chứa lưu huỳnh.

Sehr beständig gegen schwefelhaltige Gase.

Rất bền đối với các ga có chứa lưu huỳnh (sulfur).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwefelhaltig /(Adj.)/

có chứa lưu huỳnh; có chất diêm sinh;

schweflig /schwefelig (Adj.)/

có chứa lưu huỳnh; có chất diêm sinh (schwefelhaltig) giông như lưu huỳnh;