Việt
có chứa lưu huỳnh
có chất diêm sinh
có chất diêm sinh giông như lưu huỳnh
Đức
schwefelhaltig
schweflig
Als Vulkanisationsbeschleuniger werden schwefelhaltige organische Verbindungen, wie Thiurame oder Thioharnstoffe, verwendet.
Các kết nối hữu cơ có chứa lưu huỳnh được sử dụng như chất gia tốc lưu hóa, như thiuram (có trong nước tiểu) hoặc chất urea.
Dafür eignen sich Schwefel oder Schwefelspender, organische Peroxide, Metalloxide, organische Amine oder Phenolharze.
Chất thích hợp cho mục đích này là lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh, peroxid hữu cơ, oxid kim loại, amin hữu cơ hoặc nhựa phenol.
In den meisten Fällen verwendet man zur Vulkanisation von ungesättigten Kautschuken Schwefel oder schwefelhaltige Verbindungen, z. B. Thioramsulfide.
Trong nhiều trường hợp, người ta thường xuyên sử dụng lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh để thực hiện lưu hóa cao su không bão hòa, thí dụ thioramsulfid.
Empfindlich gegen schwefelhaltige Gase.
Nhạy cảm với các khí có chứa lưu huỳnh.
Sehr beständig gegen schwefelhaltige Gase.
Rất bền đối với các ga có chứa lưu huỳnh (sulfur).
schwefelhaltig /(Adj.)/
có chứa lưu huỳnh; có chất diêm sinh;
schweflig /schwefelig (Adj.)/
có chứa lưu huỳnh; có chất diêm sinh (schwefelhaltig) giông như lưu huỳnh;