Việt
có chuôi
có cán
có cuông.
Anh
shank-type
Đức
gestielt
Größere Bohrer haben in der Regel einen kegeligen Schaft.
Mũi khoan lớn hơn thông thường có chuôi côn.
Sie erfolgt über ein Steuergestänge, dessen Führungszapfen in den Verstellring eingreift. Dadurch kann der Verstellring verdreht werden.
Được thực hiện qua một thanh điều khiển có chuôi dẫn khớp vào vòng chỉnh, qua đó có thể xoay vòng chỉnh.
Kleine Bohrer bis etwa 12 mm Durchmesser haben meist einen zylindrischen Schaft und werden in Dreibackenbohrfuttern, Spannzangen oder Klemmhülsen gespannt.
Mũi khoan nhỏ với đường kính cho tới khoảng 12 mm phần lớn có chuôi thẳng và được kẹp bằng đầu khoan ba chấu, kẹp rút hay ống lót kẹp.
gestielt /a/
1. có cán, có chuôi; 2. (thực vật) có cuông.
gestielt /(Adj )/
có cán; có chuôi;
shank-type /cơ khí & công trình/
có chuôi (dao xọc răng)