Việt
có dạng hình thang
có dạng tam giác
Anh
anguỉar-shaped
Đức
trapezförmig
Mehrere Federblätter werden zu einem Paket zusammengefasst, das dann die Form eines Trapezes annimmt (Bild 1).
Nhiều lá lò xo được bó với nhau tạo thành một bộ nhíp có dạng hình thang (Hình 1).
Die untere Hälfte des Pleuelauges, die den hohen Verbrennungsdruck aufnehmen muss, wird breiter ausgeführt, die obere Hälfte bleibt wegen der geringeren Beanspruchung schmaler, So entsteht eine Trapezform des Pleuelauges.
Thanh truyền hình thang. Nửa dưới của đầu nhỏ thanh truyền, nơi phải chịu áp suất cháy cao, được làm rộng ra, nửa trên hẹp hơn do chịu ứng lực ít hơn. Vì thế đầu nhỏ thanh truyền có dạng hình thang.
có dạng tam giác; có dạng hình thang (rânh)
trapezförmig /(Adj.)/
có dạng hình thang;