TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có góc nghiêng

có góc nghiêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có góc nghiêng

schiefwinklig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei lösbaren Verbindungen sollte die Hinterschneidung mit 15° bis 30° angeschrägt sein, dass beim Zurückziehen wieder eine elastische Verformung ausgelöst wird.

Trong trường hợp khớp nối có thể tháo ra được, các ngạnh chắn nên có góc nghiêng từ 15° đến 30° để khi rút trở ra, sẽ tạo một biến dạng đàn hồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schiefwinklig /a (toán)/

có góc nghiêng,