TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hình

có hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tói đỉnh .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tới đỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có hình

semicircular

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

có hình

gipfelig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gipOig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Unterschied zum SMC liegt BMC als teigige, formlose Masse vor.

Khác với SMC, BMC là khối mềm nhão không có hình dạng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Mei- ßelkopf ist verjüngt und ballig.

Đầu đục có hình vòm cung và được vát.

Der Otto-Zweitaktmotor (Bild 1) besteht aus:

Động cơ Otto hai thì gồm có (Hình 1):

Welche Form hat ein Kolben in kaltem Zustand?

Piston có hình dạng nào khi ở trạng thái lạnh?

Bauteile der Zündverteilung sind (Bild 1):

Bộ phân phối tia lửa điện gồm có (Hình 1):

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gipOig /(Adj.)/

có hình (chóp, nóc); tới đỉnh (vinh quang);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gipfelig /a/

có hình (chóp, nóc), tói đỉnh (vinh quang).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

semicircular

có hình