Việt
két thúc
có hậu .
Đức
Happy *End
Zusätzlich zum weltweiten Klimawandel und dem Ozonschwund bereiten in den industrialisierten Ländern zwei weitere, durch menschliche Einflüsse verursachte Entwicklungen Probleme, die zwar räumlich begrenzt sind, aber trotzdem weitreichende Folgen haben: Saurer Regen und Smog.
Ngoài sự biến đổi khí hậu và suy giảm tầng ozone ra, ở các nước công nghiệp, hai diễn biến khác mà con người là tác nhân cũng gây ra những khó khăn tuy giới hạn về không gian nhưng có hậu quả trên bình diện rộng: mưa acid và sương khói (smog).
Dieser Fehler hat dieselbe Auswirkung wie Fehler 1 jedoch auf dem Minuspotential.
Lỗi này có hậu quả tương tự như lỗi 1 nhưng có điện thế âm.
Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Dreifachbindung bekommen die Endung „-in".
Tên của các hydrocarbon khôngno có nối ba có hậu tố là "-in".
Das gesättigte Ethan (C2H6) wird im ungesättigten Zustand Ethen (C2H4) genannt usw. Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Doppelbindung bekommen die Endung „-en".
Chất ethan no (C2H6) được gọi là ethen (C2H4) khi không no. Tất cả hydrocarbon không no với nối đôi có hậu tố là "-en".
Happy *End /n = u -s, -s/
sự] két thúc, có hậu (tiểu thuyết, phim...).