Việt
có hiệu quả kinh tế
có hiệu quả chi phí
Anh
cost-effective
Đức
kosteneffizient
Pháp
rentable
Sie stellen eine wirtschaftliche Verbindung dar, weil sie direkt angespritzt werden können.
Chúng là loại ghép nối có hiệu quả kinh tế cao vì có thể được đúc phun trực tiếp (vào chi tiết).
Der Siebdruck ist sehr wirtschaftlich und durch die Kombination mit Trocknungskammern können mehrere Farben hintereinander aufgetragen werden.
Việc in lưới có hiệu quả kinh tế cao và khi kết hợp với các phòng sấy khô, có thể in nhiều màu sắc liên tiếp theo thứ tự.
Wegen des hohen Wirkungsgrades, der Materialeinsparung z. B. keine Energierichtungsgeber wie beim Ultraschallschweißen nötig und dem nahezu wartungsfreien Betrieb kann das Laserschweißen allerdings dennoch wirtschaftlich sein.
Nhưng vì hiệu suất cao, tiết kiệm vật liệu, thí dụ không cần bộ phận định hướng cho năng lượng như khi hàn siêu âm và hoạt động hầu như không cần bảo trì, nên hàn laser vẫn có hiệu quả kinh tế.
v Rationelle Fertigung bei großen Stückzahlen
Gia công có hiệu quả kinh tế với số lượng lớn
có hiệu quả kinh tế,có hiệu quả chi phí
[DE] kosteneffizient
[VI] có hiệu quả kinh tế, có hiệu quả chi phí
[EN] cost-effective
[FR] rentable