Việt
có khả năng thấm
có khả năng hấp thụ
Đức
saugfähig
v Die Messsysteme können weder das Fahrzeuggewicht tragen, noch sind sie in der Lage Rückverformungskräfte aufzunehmen.
Các hệ thống đo không thể chịu đựng được trọng lượng xe, cũng không có khả năng hấp thụ các lực biến dạng trở lại.
Die Fasern haben wegen ihrer hohen Arbeitsaufnahme ein hervorragendes Impaktverhalten (= Einschlag-/Aufprallverhalten).
Vì có khả năng hấp thụ năng lượng cao nên sợi có tính chịu va đập rất tốt.
Polykondensate nehmen Wasser auf, weil der chemische Prozess der Wasserabspaltung umkehrbar ist.
Các chất trùng ngưng có khả năng hấp thụ nước vì quy trình hóa học tách nước có thể đảo ngược được.
Thermoplaste mit hohem Dämpfungsvermögen (z. B.PVC-P, PE) können nur im Nahfeld geschweißt werden,weil sie die Schwingungsenergie nur über kurze Entfer-nungen übertragen können.
Nhựa nhiệt dẻo có khả năng hấp thụ dao động cao (thídụ PVC-P, PE) chỉ có thể được hàn trường gần bởi vìchúng chỉ truyền năng lượng dao động trong các khoảngcách ngắn.
saugfähig /(Adj.)/
có khả năng thấm (hút); có khả năng hấp thụ;