Việt
có lợi cho
Anh
contributive
Ein gesundheitsfördernder Effekt soll durch die Stimulierung des darmgebundenen Immunsystems, dem wichtigsten Immunorgan des Körpers, erzielt werden.
Một tác dụng có lợi cho sức khỏe là tạo sự kích thích hệ miễn dịch đường ruột, cơ quan miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể.
In beiden Fällen liegt der Nutzen für die symbiotisch lebenden Mikroorganismen in der guten Versorgung mit Nährstoffen und ihrem besonderen Schutz.
Trong hai trường hợp đều có lợi cho các vi sinh vật sống cộng sinh là được cung cấp chất đầy đủ chất dinh dưỡng và được bảo vệ đặc biệt.
Die zum Teil erheblichen Kosten für die Anlagen machen das Verfahren nur für Großanwender und die Serienfertigung interessant.
Do hệ thống có chi phí khá cao, phương pháp này chỉ có lợi cho các xí nghiệp lớn và sản xuất hàng loạt.
Umkehrung: Der vermeintliche Nachteil wird in einen Vorteil für den Gesprächspartner umgewandelt.
Đảo ngược: Điều bất lợi được chuyển thành điều có lợi cho người nói.
Der Verbund aus geschlossener Ölwanne und Motorblock versteift den Motor, was eine weitere Gewichtsreduzierung begünstigt.
Kết nối từ bể dầu kín và thân động cơ làm vững động cơ, có lợi cho việc làm giảm trọng lượng.