TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có lợi cho

có lợi cho

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có lợi cho

 contributive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein gesundheitsfördernder Effekt soll durch die Stimulierung des darmgebundenen Immunsystems, dem wichtigsten Immunorgan des Körpers, erzielt werden.

Một tác dụng có lợi cho sức khỏe là tạo sự kích thích hệ miễn dịch đường ruột, cơ quan miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể.

In beiden Fällen liegt der Nutzen für die symbiotisch lebenden Mikroorganismen in der guten Versorgung mit Nährstoffen und ihrem besonderen Schutz.

Trong hai trường hợp đều có lợi cho các vi sinh vật sống cộng sinh là được cung cấp chất đầy đủ chất dinh dưỡng và được bảo vệ đặc biệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die zum Teil erheblichen Kosten für die Anlagen machen das Verfahren nur für Großanwender und die Serienfertigung interessant.

Do hệ thống có chi phí khá cao, phương pháp này chỉ có lợi cho các xí nghiệp lớn và sản xuất hàng loạt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umkehrung: Der vermeintliche Nachteil wird in einen Vorteil für den Gesprächspartner umgewandelt.

Đảo ngược: Điều bất lợi được chuyển thành điều có lợi cho người nói.

Der Verbund aus geschlossener Ölwanne und Motorblock versteift den Motor, was eine weitere Gewichtsreduzierung begünstigt.

Kết nối từ bể dầu kín và thân động cơ làm vững động cơ, có lợi cho việc làm giảm trọng lượng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contributive

có lợi cho